Zestril 5mg AstraZeneca - Thuốc trị huyết áp cao hiệu quả

180,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-12-21 17:02:05

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Xuất xứ:
England
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 14 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Sàn thuốc xin giới thiệu tới các bệnh nhân bị cao huyết áp, đó là thuốc Zestril 5mg AstraZeneca của Công ty Astra Zeneca, Anh. Với thành phần có trong thuốc sẽ giúp cải thiện sức khỏe, ổn định huyết áp, điều trị cho các bệnh nhân suy tim, nhờ thuốc mà tình trạng bệnh lý không còn là nỗi lo của các bệnh nhân nữa.

Thành phần

  • Lisinopril.

Công dụng - Chỉ định

  • Tăng huyết áp (dùng đơn trị liệu và trong phối hợp thuốc). Ðiều trị phụ trợ suy tim.

Cách dùng - Liều dùng

  • Dùng ngày 1 lần. Tăng huyết áp khởi đầu 10 mg/ngày, bệnh nhân có hệ renin-angiotensin-aldosteron hoạt hóa mạnh: khởi đầu 2.5-5 mg/ngày, liều duy trì 20 mg/ngày, tối đa 80 mg/ngày, ngưng thuốc lợi tiểu 2-3 ngày trước khi bắt đầu Zestril, nếu không, khởi đầu 5 mg/ngày, điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận. Trẻ em 6-16t. cao huyết áp: Liều khởi đầu 2.5 mg một lần mỗi ngày (20kg-< 50kg), và 5 mg một lần mỗi ngày (≥ 50kg). Chỉnh liều tùy theo cá thể đến tối đa 20 mg/ngày (20-< 50kg), và không quá 40 mg/ngày (≥ 50kg). Liều trên 0.61 mg/kg (hoặc vượt quá 40 mg/ngày) chưa được nghiên cứu ở trẻ em. Trẻ em có chức năng thận suy giảm, nên xem xét khởi đầu liều thấp hơn hoặc tăng từng mức liều. Suy tim khởi đầu 2.5 mg/ngày, tăng từng mức < 10 mg/ngày, thời gian chỉnh liều ≥ 2 tuần, tối đa 35 mg/ngày. Nhồi máu cơ tim cấp khởi đầu 5 mg, tiếp theo 5 mg sau 24 giờ, 10 mg sau 48 giờ & 10 mg/ngày sau đó, nếu bệnh nhân huyết áp tâm thu thấp (≤ 120mmHg) nên dùng liều thấp hơn 2.5 mg đường uống; liều duy trì: 10 mg, 1 lần/ngày, nếu hạ huyết áp xảy ra thì giảm liều tạm thời xuống 2.5 mg nếu cần thiết hoặc ngưng dùng thuốc. Biến chứng trên thận của bệnh đái tháo đường 10-20 mg/ngày. Người già, tổn thương thận: chỉnh liều theo chức năng thận. Ghép thận: không khuyến cáo.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với thành phần thuốc.

Thận trọng

  • Hạ huyết áp có triệu chứng dễ xảy ra nếu giảm thể tích tuần hoàn, suy tim. Nhồi máu cơ tim cấp có nguy cơ rối loạn huyết động học trầm trọng sau khi điều trị với thuốc giãn mạch. Hẹp động mạch chủ và van 2 lá, bệnh lý cơ tim phì đại. Hẹp động mạch thận 2 bên hoặc hẹp động mạch thận của thận đơn độc. Suy thận, gan. Quá mẫn/phù mạch. Tiền sử phù mạch không do ACEI. Thẩm phân máu với tốc độ thẩm phân cao. Đang ly trích protein tỷ trọng thấp. Đang điều trị giải mẫn cảm. Bệnh mạch máu tạo keo, ức chế miễn dịch, đang dùng allopurinol hoặc procainamid. Ho. Đại phẫu/gây mê bằng thuốc gây hạ huyết áp. Đái tháo đường, dùng thuốc lợi tiểu giữ Kali, bổ sung Kali, thuốc tăng Kali huyết thanh. Không kết hợp với Lithium. Không nên dùng trong 3 tháng đầu thai kỳ & cho con bú. Lái xe và vận hành máy.

Tác dụng không mong muốn

  • Thường gặp: Chóng mặt, nhức đầu, tụt huyết áp tư thế, ho, tiêu chảy, buồn nôn, rối loạn chức năng thận. Ít gặp: Thay đổi khí sắc, dị cảm, rối loạn vị giác, rối loạn giấc ngủ, nhồi máu cơ tim, tai biến mạch não, hồi hộp, tim nhanh, hiện tượng Raynaud, viêm mũi, nôn, đau bụng, khó tiêu, nổi mẩn, ngứa, quá mẫn/phù thần kinh-mạch ở mặt, tay chân, môi, lưỡi, thanh môn, thanh quản, bất lực, mệt mỏi, suy nhược. Hiếm gặp: giảm haemoglobin, giảm hematocrit, lú lẫn tâm thần, rối loạn khứu giác, khô miệng, urê huyết, suy thận cấp, nữ hóa tuyến vú, tăng bilirubin huyết thanh, giảm natri máu. Rất hiếm: suy tủy xương, thiếu máu, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, mất bạch cầu hạt, thiếu máu tán huyết, bệnh hạch bạch huyết, bệnh tự miễn, hạ đường huyết, co thắt phế quản, viêm xoang. Viêm phế nang do dị ứng/viêm phổi tăng bạch cầu ái toan, viêm tụy, phù mạch tại ruột, viêm tế bào gan hoặc viêm gan ứ mật, vàng da và suy gan, toát mồ hôi, bệnh pemphigus, hoại tử biểu bì gây độc, hội chứng Stevens-Johnson và hồng ban đa dạng, u lympho giả trên da, thiểu niệu/vô niệu. Tần suất chưa biết: triệu chứng trầm cảm, ngất, bài tiết hormone kháng lợi tiểu không thích hợp.

Tương tác thuốc:

  • Thuốc lợi tiểu, lợi tiểu giữ K, chất bổ sung K, lithium, NSAID, vàng dạng tiêm, thuốc hạ huyết áp khác, chống trầm cảm ba vòng, chống loạn thần, gây mê, giống giao cảm, insulin & trị đái tháo đường dạng uống, acid acetylsalicylic, thuốc tan huyết khối, thuốc chẹn bêta, thuốc nhóm nitrate.

Quy cách đóng gói

  • 28 viên/hộp

Nhà sản xuất

  • Astra Zeneca, Anh

Sản phẩm tương tự

  • Lisinopril 5mg DMC
  • Lisinopril 10mg STD
  • Lisopress 5mg
  • Haepril 5mg
  • Zestril 10mg

Mua Zestril 5mg AstraZeneca ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Zestril 5mg AstraZeneca​​​ tại Quầy Thuốc bằng cách

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website : http://santhuoc.net
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline : Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất

Câu hỏi thường gặp

Zestril 5mg AstraZeneca - Thuốc trị huyết áp cao hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Sàn thuốc. Để mua hàng, quý khách vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc và cập nhật giá mới nhất.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ